wretchedness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
wretchedness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm wretchedness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của wretchedness.
Từ điển Anh Việt
wretchedness
/'retʃidnis/
* danh từ
sự nghèo khổ, sự cùng khổ; sự bất hạnh
tính chất xấu, tính chất tồi
tính chất thảm hại, tính chất quá tệ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
wretchedness
the character of being uncomfortable and unpleasant
the wretchedness for which these prisons became known
the grey wretchedness of the rain
the quality of being poor and inferior and sorry
he has compiled a record second to none in its wretchedness
Similar:
misery: a state of ill-being due to affliction or misfortune
the misery and wretchedness of those slums is intolerable
Synonyms: miserableness