mercantile nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
mercantile nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mercantile giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mercantile.
Từ điển Anh Việt
mercantile
/'mə:kəntail/
* tính từ
buôn, buôn bán
mercantile marine: đội thuyền buôn
hám lợi, vụ lợi
mercantile theory
thuyết duy tiền (cho tiền là của cải duy nhất)
mercantile
(toán kinh tế) hàng hoá; thương mại // mua
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
mercantile
* kinh tế
buôn bán
doanh thương
thuộc về buôn
thương mại
thương nghiệp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mercantile
of or relating to the economic system of mercantilism
mercantile theories
mercantile system
profit oriented
a commercial book
preached a mercantile and militant patriotism"- John Buchan
a mercenary enterprise
a moneymaking business
Synonyms: mercenary, moneymaking
relating to or characteristic of trade or traders
the mercantile North was forging ahead"- Van Wyck Brooks
Từ liên quan
- mercantile
- mercantile act
- mercantile law
- mercantile bank
- mercantile firm
- mercantile port
- mercantile agent
- mercantile house
- mercantile paper
- mercantile plane
- mercantile agency
- mercantile broker
- mercantile credit
- mercantile marine
- mercantile nation
- mercantile system
- mercantile law (s)
- mercantile society
- mercantile doctrine
- mercantile exchange
- mercantile operations
- mercantile establishment
- mercantile inquiry agency
- mercantile open stock insurance