mangle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
mangle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mangle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mangle.
Từ điển Anh Việt
mangle
/'mæɳgl/
* danh từ
(nghành dệt) máy cán là
* ngoại động từ
(nghành dệt) cán là (vải)
* ngoại động từ
xé; cắt xơ ra; làm nham nhở, làm sứt sẹo
làm hư, làm hỏng, làm xấu đi
làm mất hay (bản nhạc, bài thơ... vì chép lại sai); đọc sai, đọc trệch (từ)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
mangle
* kỹ thuật
con lăn
máy cán
cơ khí & công trình:
máy cán là
xây dựng:
trục cán
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mangle
clothes dryer for drying and ironing laundry by passing it between two heavy heated rollers
press with a mangle
mangle the sheets
alter so as to make unrecognizable
The tourists murdered the French language
Similar:
maul: injure badly by beating
mutilate: destroy or injure severely
The madman mutilates art work
Synonyms: cut up