leech nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
leech nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm leech giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của leech.
Từ điển Anh Việt
leech
/li:tʃ/
* danh từ
cạnh buồm, mép buồm
con đỉa
to stick like a leech: dai như đỉa
(nghĩa bóng) kẻ bóc lột, kẻ hút máu
(từ cổ,nghĩa cổ) thầy thuốc, thầy lang
* ngoại động từ
cho đỉa hút máu
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
leech
* kỹ thuật
giao thông & vận tải:
cạnh buồm
mép buồm
y học:
đỉa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
leech
carnivorous or bloodsucking aquatic or terrestrial worms typically having a sucker at each end
Synonyms: bloodsucker, hirudinean
a follower who hangs around a host (without benefit to the host) in hope of gain or advantage
Synonyms: parasite, sponge, sponger
Similar:
bleed: draw blood
In the old days, doctors routinely bled patients as part of the treatment
Synonyms: phlebotomize, phlebotomise