parasite nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
parasite nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm parasite giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của parasite.
Từ điển Anh Việt
parasite
/'pærəsait/
* danh từ
kẻ ăn bám
(sinh vật học) vật ký sinh
parasite
(điều khiển học) có tính chất parazit, nhiễu âm
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
parasite
* kỹ thuật
nhiễu âm
điện lạnh:
dòng ký sinh (ở một mạch điện)
dòng tạp
toán & tin:
hiện tượng parasit
hiện tượng parazit
xây dựng:
ký sinh
y học:
ký sinh trùng