keyed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

keyed nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm keyed giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của keyed.

Từ điển Anh Việt

  • keyed

    * tính từ

    có khoá

    (âm nhạc) theo âm điệu

    (kiến trúc) đã được chèn, đóng chốt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • keyed

    * kỹ thuật

    được chêm

    được khóa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • keyed

    fitted with or secured by a key

    a keyed instrument

    the locks have not yet been keyed

    Antonyms: keyless

    set to a key or tone

    Similar:

    identify: identify as in botany or biology, for example

    Synonyms: discover, key, key out, distinguish, describe, name

    key: provide with a key

    We were keyed after the locks were changed in the building

    key: vandalize a car by scratching the sides with a key

    His new Mercedes was keyed last night in the parking lot

    key: regulate the musical pitch of

    key: harmonize with or adjust to

    key one's actions to the voters' prevailing attitude