justified nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
justified
* tính từ
(justified in doing something) có lý do chính đáng để làm điều gì
As the goods were damaged, she felt fully justified in asking for money back: Do hàng hoá bị hư hao, cô ta thấy có đủ lý do chính đáng để đòi tiền lại
hợp lý, đã được chính minh là đúng
justified criticism/suspicion/anger: sự phê phán/sự nghi ngờ/sự tức giận cò lý do chính đáng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
justified
having words so spaced that lines have straight even margins
Similar:
justify: show to be reasonable or provide adequate ground for
The emergency does not warrant all of us buying guns
The end justifies the means
Synonyms: warrant
justify: show to be right by providing justification or proof
vindicate a claim
Synonyms: vindicate
apologize: defend, explain, clear away, or make excuses for by reasoning
rationalize the child's seemingly crazy behavior
he rationalized his lack of success
Synonyms: apologise, excuse, justify, rationalize, rationalise
absolve: let off the hook
I absolve you from this responsibility
Antonyms: blame
justify: adjust the spaces between words
justify the margins