justify nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

justify nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm justify giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của justify.

Từ điển Anh Việt

  • justify

    /'dʤʌstifai/

    * ngoại động từ

    bào chữa, biện hộ, chứng minh là đúng

    (ngành in) sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ

  • justify

    khẳng định, xác minh, minh giải

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • justify

    show to be reasonable or provide adequate ground for

    The emergency does not warrant all of us buying guns

    The end justifies the means

    Synonyms: warrant

    show to be right by providing justification or proof

    vindicate a claim

    Synonyms: vindicate

    adjust the spaces between words

    justify the margins

    Similar:

    apologize: defend, explain, clear away, or make excuses for by reasoning

    rationalize the child's seemingly crazy behavior

    he rationalized his lack of success

    Synonyms: apologise, excuse, rationalize, rationalise

    absolve: let off the hook

    I absolve you from this responsibility

    Synonyms: free

    Antonyms: blame