rationalize nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
rationalize
/'ræʃnəlaiz/
* ngoại động từ
hợp lý hoá (một ngành sản xuất)
giải thích duy lý (tín ngưỡng...) làm cho (hành vi tư tưởng...) phù hợp với lẽ phải
(toán học) hữu tỷ hoá
* nội động từ
theo chủ nghĩa duy lý
hành động suy nghĩ theo chủ nghĩa duy lý
rationalize
hữu tỷ hoá
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
rationalize
* kinh tế
hợp lý hóa
* kỹ thuật
xây dựng:
hợp lý hóa
toán & tin:
hữu tỷ hóa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
rationalize
structure and run according to rational or scientific principles in order to achieve desired results
We rationalized the factory's production and raised profits
Synonyms: rationalise
think rationally; employ logic or reason
When one wonders why one is doing certain things, one should rationalize
Synonyms: rationalise
remove irrational quantities from
This function can be rationalized
Synonyms: rationalise
Similar:
apologize: defend, explain, clear away, or make excuses for by reasoning
rationalize the child's seemingly crazy behavior
he rationalized his lack of success
Synonyms: apologise, excuse, justify, rationalise
cut: weed out unwanted or unnecessary things
We had to lose weight, so we cut the sugar from our diet
Synonyms: prune, rationalise