intensifying nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

intensifying nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm intensifying giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của intensifying.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • intensifying

    increasing in strength or intensity

    Antonyms: moderating

    Similar:

    escalate: increase in extent or intensity

    The Allies escalated the bombing

    Synonyms: intensify, step up

    Antonyms: de-escalate

    intensify: make more intense, stronger, or more marked

    The efforts were intensified", "Her rudeness intensified his dislike for her

    Pot smokers claim it heightens their awareness

    This event only deepened my convictions

    Synonyms: compound, heighten, deepen

    intensify: become more intense

    The debate intensified

    His dislike for raw fish only deepened in Japan

    Synonyms: deepen

    intensify: make the chemically affected part of (a negative) denser or more opaque in order produce a stronger contrast between light and dark

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).