deepen nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
deepen
/'di:pən/
* ngoại động từ
làm sâu hơn; đào sâu thêm
to deepen a canal: đào sâu thêm con kênh
làm tăng thêm, làm sâu sắc thêm, làm đậm đà thêm, làm đằm thắm thêm (tình cảm...)
làm đậm thêm (mà sắc)
làm trầm thêm (giọng nói)
* nội động từ
sâu thêm
sâu sắc hơn, đậm đà hơn, đằm thắm hơn
đậm thêm (màu sắc)
trầm hơn nữa (giọng nói)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
deepen
* kỹ thuật
chôn sâu
đào hố
đào sâu
đục rãnh
làm sâu thêm
hóa học & vật liệu:
bới sâu
xây dựng:
đào sâu hơn
làm sâu
làm sâu hơn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
deepen
make deeper
They deepened the lake so that bigger pleasure boats could use it
become deeper in tone
His voice began to change when he was 12 years old
Her voice deepened when she whispered the password
Synonyms: change
Similar:
intensify: make more intense, stronger, or more marked
The efforts were intensified", "Her rudeness intensified his dislike for her
Pot smokers claim it heightens their awareness
This event only deepened my convictions
intensify: become more intense
The debate intensified
His dislike for raw fish only deepened in Japan