intensify nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
intensify
/in'tensifai/
* ngoại động từ
làm tăng cao lên, tăng cường
làm mãnh liệt, làm dữ dội
làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm
(nhiếp ảnh) làm nổi thêm
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
intensify
* kỹ thuật
làm nổi bật
tăng cường
điện tử & viễn thông:
tăng cường (ánh sáng)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
intensify
make more intense, stronger, or more marked
The efforts were intensified", "Her rudeness intensified his dislike for her
Pot smokers claim it heightens their awareness
This event only deepened my convictions
Synonyms: compound, heighten, deepen
become more intense
The debate intensified
His dislike for raw fish only deepened in Japan
Synonyms: deepen
make the chemically affected part of (a negative) denser or more opaque in order produce a stronger contrast between light and dark
Similar:
escalate: increase in extent or intensity
The Allies escalated the bombing
Synonyms: step up
Antonyms: de-escalate