indulgence nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
indulgence nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm indulgence giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của indulgence.
Từ điển Anh Việt
indulgence
/in'dʌldʤəns/
* danh từ
sự nuông chiều, sự chiều theo
sự ham mê, sự miệt mài, sự thích thú; cái thú (ham mê)
đặc ân
sự gia hạn (coi như một đặc ân)
(tôn giáo) sự xá tội
Từ điển Anh Anh - Wordnet
indulgence
an inability to resist the gratification of whims and desires
Synonyms: self-indulgence
a disposition to yield to the wishes of someone
too much indulgence spoils a child
the act of indulging or gratifying a desire
Synonyms: indulging, pampering, humoring
the remission by the pope of the temporal punishment in purgatory that is still due for sins even after absolution
in the Middle Ages the unrestricted sale of indulgences by pardoners became a widespread abuse
Similar:
folly: foolish or senseless behavior
Synonyms: foolery, tomfoolery, craziness, lunacy