folly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
folly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm folly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của folly.
Từ điển Anh Việt
folly
/'fɔli/
* danh từ
sự điên rồ; hành động đại dột, ý nghĩ điên rồ, lời nói dại dột; điều nực cười, vật nực cười
it would be the height of folly to do that: làm việc đó hết sức điên rồ
công trình xây dựng toi tiền (tốn tiền nhưng không dùng được)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
folly
* kỹ thuật
ngu xuẩn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
folly
the trait of acting stupidly or rashly
Synonyms: foolishness, unwiseness
Antonyms: wisdom
the quality of being rash and foolish
trying to drive through a blizzard is the height of folly
adjusting to an insane society is total foolishness
Synonyms: foolishness, craziness, madness
foolish or senseless behavior
Synonyms: foolery, tomfoolery, craziness, lunacy, indulgence
Similar:
stupidity: a stupid mistake
Synonyms: betise, foolishness, imbecility