imbecility nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
imbecility nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm imbecility giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của imbecility.
Từ điển Anh Việt
imbecility
/,imbi'siliti/
* danh từ
tính khờ dại, tính ngu đần
hành động khờ dại; lời nói khờ dại
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự yếu sức khoẻ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
imbecility
* kỹ thuật
y học:
chứng đần độn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
imbecility
retardation more severe than a moron but not as severe as an idiot
Similar:
stupidity: a stupid mistake
Synonyms: betise, folly, foolishness