improbable nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
improbable nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm improbable giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của improbable.
Từ điển Anh Việt
improbable
/in'prɔbəbl/
* tính từ
không chắc, không chắc có thực, không chắc sẽ xảy ra; đâu đâu
an improbable story: một câu chuyện không chắc có thực, một câu chuyện đâu đâu
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
improbable
* kỹ thuật
xác suất nhỏ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
improbable
not likely to be true or to occur or to have occurred
legislation on the question is highly unlikely
an improbable event
Synonyms: unlikely
Antonyms: probable
having a probability too low to inspire belief
Synonyms: unbelievable, unconvincing, unlikely
too improbable to admit of belief
a tall story
Synonyms: marvelous, marvellous, tall