unlikely nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
unlikely nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unlikely giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unlikely.
Từ điển Anh Việt
unlikely
/ʌn'laikli/
* tính từ
không chắc, không chắc có thực
it is unlikely that: không chắc rằng
an unlikely event: một sự kiện không chắc có xảy ra
không nghĩ đến
in a most unlikely place: tại một nơi mà không ai nghĩ đến
không có hứa hẹn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unlikely
has little chance of being the case or coming about
an unlikely story
an unlikely candidate for reelection
a butcher is unlikely to preach vegetarianism
Antonyms: likely
Similar:
improbable: not likely to be true or to occur or to have occurred
legislation on the question is highly unlikely
an improbable event
Antonyms: probable
improbable: having a probability too low to inspire belief
Synonyms: unbelievable, unconvincing