likely nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
likely
/'laikli/
* tính từ
chắc đúng, có lẽ đúng, có lẽ thật
that is not likely: điều đó không chắc đúng chút nào
có thể
he is not likely to come now: có thể là nó không đến bây giờ
thích hợp, đúng với
the most likely (the likeliest) place for camping: chỗ thích hợp nhất để cắm trại
có vẻ có năng lực
a likely young lad: một thanh niên trông có vẻ có năng lực
* phó từ
có thể, chắc
is it going to rains? - very likely: trời sắp mưa chăng? rất có thể
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
likely
* kỹ thuật
toán & tin:
có thể đúng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
likely
has a good chance of being the case or of coming about
these services are likely to be available to us all before long
she is likely to forget
a likely place for a restaurant
the broken limb is likely to fall
rain is likely
a likely topic for investigation
likely candidates for the job
Antonyms: unlikely
expected to become or be; in prospect
potential clients
Synonyms: potential
within the realm of credibility
not a very likely excuse
Similar:
probable: likely but not certain to be or become true or real
a likely result
he foresaw a probable loss
Antonyms: improbable
probably: with considerable certainty; without much doubt
He is probably out of the country
in all likelihood we are headed for war
Synonyms: in all likelihood, in all probability, belike