huff nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
huff
/hʌf/
* danh từ
cơn giận, cơn bực tức, cơn giận dỗi
to take huff: nổi cáu, lên cơn giận
in a huff: trong cơn giận, đang cáu, đang bực tức
* ngoại động từ
gắt gỏng với, nói nặng với, nổi cáu với (ai)
làm nổi giận, làm phát cáu; làm mếch lòng (ai)
bắt nạt (ai); nạt nộ (ai)
to huff someone into doing something: bắt nạt ai phải làm gì
to huff someone out of doing something: bắt nạt ai không cho làm gì
(đánh cờ) loại (một quân của đối phương)
* nội động từ
nổi giận, phát khùng; giận dỗi, mếch lòng
gắt gỏng, nạt nộ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
huff
a state of irritation or annoyance
Synonyms: miff, seeing red
inhale recreational drugs
The addict was snorting cocaine almost every day
the kids were huffing glue
Synonyms: snort
Similar:
puff: blow hard and loudly
he huffed and puffed as he made his way up the mountain
Synonyms: chuff