grub nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

grub nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm grub giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của grub.

Từ điển Anh Việt

  • grub

    /grʌb/

    * danh từ

    ấu trùng, con giòi

    (từ lóng) thức ăn, đồ nhậu; bữa chén đẫy

    văn sĩ, viết thuê

    người ăn mặc lôi thôi lếch thếch; người bẩn thỉu dơ dáy

    người lang thang kiếm ăn lần hồi; người phải làm việc lần hồi; người phải làm việc vất vả cực nhọc

    (thể dục,thể thao) quả bóng ném sát đất (crikê)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo

    * động từ

    xới đất, bới đất

    xới bới (khoai...), nhổ (cổ)

    to grub up potatoes: bới khoai

    to grub up weeds: nhổ cỏ dại

    (grub about) lục tím

    to grub about in the library: lục tìm trong thư viện

    pigs grub about among bushes: lợn rúc tìm ăn trong bờ bụi

    (grub on, along; away) vất vả, khó nhọc

    to grub on (along): đi nặng nề khó nhọc; làm vất vả cực nhọc

    (từ lóng) cho ăn cho uống, cho chén; ăn uống, nhậu nhẹt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • grub

    a soft thick wormlike larva of certain beetles and other insects

    search about busily

    Similar:

    chow: informal terms for a meal

    Synonyms: chuck, eats

    mooch: ask for and get free; be a parasite

    Synonyms: bum, cadge, sponge