groin nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

groin nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm groin giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của groin.

Từ điển Anh Việt

  • groin

    /grɔin/

    * danh từ

    háng

    (kiến trúc) vòm nhọn

    * ngoại động từ

    (kiến trúc) xây vòm nhọn cho

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • groin

    * kỹ thuật

    đập

    đập chắn sóng

    đập mỏ hàn

    đê

    đê chắn sóng

    kè chắn

    xây dựng:

    bờ chắn

    đường vòm nhọn

    nửa kè

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • groin

    the crease at the junction of the inner part of the thigh with the trunk together with the adjacent region and often including the external genitals

    Synonyms: inguen

    a curved edge formed by two intersecting vaults

    build with groins

    The ceiling was groined

    Similar:

    breakwater: a protective structure of stone or concrete; extends from shore into the water to prevent a beach from washing away

    Synonyms: groyne, mole, bulwark, seawall, jetty