gospel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
gospel
/'gɔspəl/
* danh từ
(tôn giáo) sách phúc âm
cẩm nang, nguyên tắc chỉ đạo, điều tin tưởng
the gospel of health: cẩm nang giữ sức khoẻ
điều có thể tin là thật
to take one's dream for gospel: tin những giấc mơ của mình là thật
gospel truth
chân lý dạy trong sách Phúc âm
chân lý, sự thật đáng tin tưởng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gospel
the four books in the New Testament (Matthew, Mark, Luke, and John) that tell the story of Christ's life and teachings
an unquestionable truth
his word was gospel
Synonyms: gospel truth
folk music consisting of a genre of a cappella music originating with Black slaves in the United States and featuring call and response; influential on the development of other genres of popular music (especially soul)
Synonyms: gospel singing
a doctrine that is believed to be of great importance
Newton's writings were gospel for those who followed
Similar:
religious doctrine: the written body of teachings of a religious group that are generally accepted by that group
Synonyms: church doctrine, creed