gospels nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gospels nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gospels giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gospels.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gospels

    Similar:

    gospel: the four books in the New Testament (Matthew, Mark, Luke, and John) that tell the story of Christ's life and teachings

    Synonyms: evangel

    gospel: the four books in the New Testament (Matthew, Mark, Luke, and John) that tell the story of Christ's life and teachings

    Synonyms: evangel

    gospel: an unquestionable truth

    his word was gospel

    Synonyms: gospel truth

    gospel: folk music consisting of a genre of a cappella music originating with Black slaves in the United States and featuring call and response; influential on the development of other genres of popular music (especially soul)

    Synonyms: gospel singing

    religious doctrine: the written body of teachings of a religious group that are generally accepted by that group

    Synonyms: church doctrine, gospel, creed

    gospel: a doctrine that is believed to be of great importance

    Newton's writings were gospel for those who followed

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).