fragile nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

fragile nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fragile giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fragile.

Từ điển Anh Việt

  • fragile

    /'frædʤail/

    * tính từ

    dễ vỡ, dễ gây, dễ hỏng; mỏng mảnh, mỏng manh ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    fragile happiness: hạnh phúc mỏng manh

    yếu ớt, mảnh dẻ

    fragile health: sức khoẻ yếu ớt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • fragile

    * kinh tế

    dễ vỡ

    giòn

    * kỹ thuật

    dễ gãy

    dễ vỡ

    giòn

    xây dựng:

    mỏng manh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • fragile

    vulnerably delicate

    she has the fragile beauty of youth

    Similar:

    delicate: easily broken or damaged or destroyed

    a kite too delicate to fly safely

    fragile porcelain plates

    fragile old bones

    a frail craft

    Synonyms: frail

    flimsy: lacking substance or significance; a fragile claim to fame"

    slight evidence

    a tenuous argument

    a thin plot

    Synonyms: slight, tenuous, thin