flimsy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
flimsy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm flimsy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của flimsy.
Từ điển Anh Việt
flimsy
/flimsy/
* tính từ
mỏng manh, mỏng mảnh
hời hợt, nông cạn
a flimsy excuse: lời cáo lỗi hời hợt; lý do hời hợt
a flimsy argument: lý lẽ nông cạn
tầm thường, nhỏ mọn
* danh từ
giấy mỏng (các phóng viên hay dùng để viết bài)
bài viết trên giấy mỏng (của các phóng viên)
(từ lóng) tiền giấy
Từ điển Anh Anh - Wordnet
flimsy
lacking solidity or strength
a flimsy table
flimsy construction
lacking substance or significance; a fragile claim to fame"
slight evidence
a tenuous argument
a thin plot
Synonyms: fragile, slight, tenuous, thin
Similar:
onionskin: a thin strong lightweight translucent paper used especially for making carbon copies
unconvincing: not convincing
unconvincing argument
as unconvincing as a forced smile
Antonyms: convincing