frail nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
frail
/freil/
* tính từ
dễ vỡ; mỏng mảnh
yếu đuối, ẻo lả
nhu nhược, bạc nhược, dễ bị cám dỗ
tạm bợ, mỏng manh
a frail life: cuộc sống tạm bợ
frail happiness: hạnh phúc mỏng manh
không trinh tiết
* danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đàn bà, con gái
* danh từ
làn (đựng nho...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
frail
the weight of a frail (basket) full of raisins or figs; between 50 and 75 pounds
a basket for holding dried fruit (especially raisins or figs)
physically weak
an invalid's frail body
Antonyms: robust
Similar:
fallible: wanting in moral strength, courage, or will; having the attributes of man as opposed to e.g. divine beings
I'm only a fallible human
frail humanity
delicate: easily broken or damaged or destroyed
a kite too delicate to fly safely
fragile porcelain plates
fragile old bones
a frail craft
Synonyms: fragile