export nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
export
/'ekspɔ:t/
* danh từ
hàng xuất khẩu; (số nhiều) khối lượng hàng xuất khẩu
sự xuất khẩu
(định ngữ) xuất khẩu
export duty: thuế xuất khẩu
Export
(Econ) Xuất khẩu, hàng xuất khẩu.
+ Một hàng hoá hoặc dịch vụ sản xuất tại một nước được bán và tiêu dùng ở nước khác. Xuất khẩu hữu hình là xuất khẩu hàng hoá, còn xuất khẩu vô hình là xuất khẩu dịch vụ cho người ở nước khác mua.
export
(toán kinh tế) xuất cảng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
export
* kinh tế
bán ra nước ngoài
sự xuất khẩu
xuất khẩu
* kỹ thuật
sự xuất khẩu
xuất khẩu
xây dựng:
hàng xuất khẩu
toán & tin:
xuất cảng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
export
commodities (goods or services) sold to a foreign country
Synonyms: exportation
Antonyms: import
sell or transfer abroad
we export less than we import and have a negative trade balance
Antonyms: import
transfer (electronic data) out of a database or document in a format that can be used by other programs
Antonyms: import
cause to spread in another part of the world
The Russians exported Marxism to Africa
- export
- exports
- exporter
- exporting
- export bid
- export oil
- exportable
- export (vs)
- export base
- export beer
- export crop
- export debt
- export duty
- export firm
- export list
- export loan
- export port
- export risk
- export side
- exportation
- export agent
- export bonus
- export clubs
- export debit
- export drive
- export entry
- export first
- export goods
- export house
- export items
- export point
- export price
- export quota
- export sales
- export trade
- export value
- export abroad
- export bazaar
- export bounty
- export broker
- export credit
- export curing
- export filter
- export market
- export orders
- export permit
- export rebate
- export reject
- export sector
- export tariff