experienced nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

experienced nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm experienced giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của experienced.

Từ điển Anh Việt

  • experienced

    /iks'piəriənst/

    * tính từ

    có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm, từng trải, lão luyện

  • experienced

    có kinh nghiệm, hiểu biết

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • experienced

    * kinh tế

    có kinh nghiệm

    giàu kinh nghiệm

    lão luyện

    từng trải

    * kỹ thuật

    có kinh nghiệm

    toán & tin:

    hiểu biết

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • experienced

    having experience; having knowledge or skill from observation or participation

    Synonyms: experient

    Antonyms: inexperienced

    Similar:

    experience: go or live through

    We had many trials to go through

    he saw action in Viet Nam

    Synonyms: see, go through

    know: have firsthand knowledge of states, situations, emotions, or sensations

    I know the feeling!

    have you ever known hunger?

    I have lived a kind of hell when I was a drug addict

    The holocaust survivors have lived a nightmare

    I lived through two divorces

    Synonyms: experience, live

    experience: go through (mental or physical states or experiences)

    get an idea

    experience vertigo

    get nauseous

    receive injuries

    have a feeling

    Synonyms: receive, have, get

    feel: undergo an emotional sensation or be in a particular state of mind

    She felt resentful

    He felt regret

    Synonyms: experience

    have: undergo

    The stocks had a fast run-up

    Synonyms: experience