estrange nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

estrange nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm estrange giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của estrange.

Từ điển Anh Việt

  • estrange

    /is'treindʤ/

    * ngoại động từ

    làm cho xa lạ, làm cho ghẻ lạnh

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ly gián, làm cho xa rời

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • estrange

    remove from customary environment or associations

    years of boarding school estranged the child from her home

    arouse hostility or indifference in where there had formerly been love, affection, or friendliness

    She alienated her friends when she became fanatically religious

    Synonyms: alienate, alien, disaffect