alienate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
alienate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm alienate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của alienate.
Từ điển Anh Việt
alienate
/'eiljəneit/
* ngoại động từ
làm cho giận ghét; làm cho xa lánh
to be alienated from...: bị xa lánh...
(pháp lý) chuyển nhượng (tài sản...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
alienate
* kinh tế
chuyển nhượng (tài sản...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
alienate
make withdrawn or isolated or emotionally dissociated
the boring work alienated his employees
Similar:
estrange: arouse hostility or indifference in where there had formerly been love, affection, or friendliness
She alienated her friends when she became fanatically religious
alien: transfer property or ownership
The will aliened the property to the heirs