entire nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

entire nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm entire giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của entire.

Từ điển Anh Việt

  • entire

    /in'taiə/

    * tính từ

    toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn

    thành một khối, thành một mảng, liền

    không thiến, không hoạn

    nguyên chất

    * danh từ

    (the entire) toàn bộ, toàn thể, cái nguyên vẹn

    ngựa không thiến, ngựa giống

    (sử học) bia đen

  • entire

    nguyên

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • entire

    * kỹ thuật

    nguyên

    trọn vẹn

    y nguyên

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • entire

    constituting the full quantity or extent; complete

    an entire town devastated by an earthquake

    gave full attention

    a total failure

    Synonyms: full, total

    (of leaves or petals) having a smooth edge; not broken up into teeth or lobes

    (used of domestic animals) sexually competent

    an entire horse

    Synonyms: intact

    Similar:

    stallion: uncastrated adult male horse

    integral: constituting the undiminished entirety; lacking nothing essential especially not damaged

    a local motion keepeth bodies integral"- Bacon

    was able to keep the collection entire during his lifetime

    fought to keep the union intact

    Synonyms: intact