electricity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
electricity nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm electricity giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của electricity.
Từ điển Anh Việt
electricity
/ilek'trisiti/
* danh từ
điện, điện lực
static electricity: tĩnh điện
magnetic electricity: điện tử
positive electricity: điện dương
negastive electricity: điện âm
điện học
electricity
điện
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
electricity
* kỹ thuật
điện
điện (tích)
điện học
điện lượng
điện lạnh:
hiện tượng điện
Từ điển Anh Anh - Wordnet
electricity
a physical phenomenon associated with stationary or moving electrons and protons
energy made available by the flow of electric charge through a conductor
they built a car that runs on electricity
Synonyms: electrical energy
keen and shared excitement
the stage crackled with electricity whenever she was on it
Từ liên quan
- electricity
- electricity law
- electricity bill
- electricity user
- electricity cable
- electricity meter
- electricity demand
- electricity saving
- electricity supply
- electricity tariff
- electricity failure
- electricity expenses
- electricity generation
- electricity production
- electricity consumption
- electricity load growth
- electricity requirement
- electricity supply meter
- electricity transmission
- electricity supply company
- electricity, water and gas
- electricity supply industry
- electricity of vietnam (evn)
- electricity sector economics
- electricity supply authority
- electricity generation station