dormant nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dormant nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dormant giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dormant.

Từ điển Anh Việt

  • dormant

    /'dɔ:mənt/

    * tính từ

    nằm ngủ, nằm im lìm, không hoạt động

    (động vật học) ngủ đông; (thực vật học) ngủ

    dormant bud: chồi ngủ

    tiềm tàng (khả năng), ngấm ngầm, âm ỉ (dục vọng...)

    (thương nghiệp) chết (vốn)

    (pháp lý) không áp dụng, không thi hành (luật, sắc lệnh, bản án...)

    nằm kê đầu lên hai chân (hình con vật ở huy hiệu)

    dormant partner

    (xem) partner

    dormant warrant

    trát bắt để trống tên

    to lie dormant

    nằm ngủ, nằm im lìn, không hoạt động

    không áp dụng, không thi hành

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dormant

    in a condition of biological rest or suspended animation

    dormant buds

    a hibernating bear

    torpid frogs

    Synonyms: hibernating, torpid

    (of e.g. volcanos) not erupting and not extinct

    a dormant volcano

    Synonyms: inactive

    Antonyms: active

    lying with head on paws as if sleeping

    Synonyms: sleeping

    Similar:

    abeyant: inactive but capable of becoming active

    her feelings of affection are dormant but easily awakened