dominance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dominance nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dominance giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dominance.

Từ điển Anh Việt

  • dominance

    /'dɔminəns/

    * danh từ

    thế hơn, thế trội hơn, ưu thế

    thế thống trị, địa vị; địa vị thống trị

  • dominance

    sự trội, tính ưu thế

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • dominance

    * kinh tế

    sự hội

    tính ưu thế

    * kỹ thuật

    ưu thế

    toán & tin:

    sự trội

    tính ưu thế

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dominance

    the state that exists when one person or group has power over another

    her apparent dominance of her husband was really her attempt to make him pay attention to her

    Synonyms: ascendance, ascendence, ascendancy, ascendency, control

    the organic phenomenon in which one of a pair of alleles present in a genotype is expressed in the phenotype and the other allele of the pair is not

    Similar:

    laterality: superior development of one side of the body

    authority: the power or right to give orders or make decisions

    he has the authority to issue warrants

    deputies are given authorization to make arrests

    a place of potency in the state

    Synonyms: authorization, authorisation, potency, say-so