dissipation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dissipation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dissipation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dissipation.

Từ điển Anh Việt

  • dissipation

    /,disi'peiʃn/

    * danh từ

    sự xua tan, sự tiêu tan

    sự phung phí (tiền của)

    sự tiêu mòn, sự uổng phí (nghị lực); sự không tập trung (tư tưởng, sự chú ý...)

    sự chơi bời phóng đãng; cuộc sống phóng đãng

  • dissipation

    sự tiêu tán, sự hao tán

    d. of energy sự hao tán năng lượng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • dissipation

    * kinh tế

    lãng phí (tiền của...)

    sự phung phí

    * kỹ thuật

    sự giảm

    sự hao tán

    sự hấp thụ

    sự phân tán

    sự suy giảm

    sự tiêu hao

    sự tiêu tán

    tiêu tán

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dissipation

    breaking up and scattering by dispersion

    the dissipation of the mist

    Similar:

    profligacy: dissolute indulgence in sensual pleasure

    Synonyms: dissolution, licentiousness, looseness

    waste: useless or profitless activity; using or expending or consuming thoughtlessly or carelessly

    if the effort brings no compensating gain it is a waste

    mindless dissipation of natural resources

    Synonyms: wastefulness