diffusion nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

diffusion nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm diffusion giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của diffusion.

Từ điển Anh Việt

  • diffusion

    /di'fju:ʤn/

    * danh từ

    sự truyền tin; sự truyền bá; sự phổ biến

    sự khuếch tán (ánh sáng)

    sự rườm rà, sự dài dòng (văn)

  • Diffusion

    (Econ) Quá trình truyền bá; Sự phổ biến

    + Trong bối cảnh phổ biến kỹ thuật, cụm thuật ngữ này chỉ mức độ truyền bá các sáng chế sang các hãng.

  • diffusion

    sự tán xạ, sự khuếch tán

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • diffusion

    * kinh tế

    sự khuếch tán

    * kỹ thuật

    khuếch tán

    sự khuếch tán

    sự lan rộng

    sự tán xạ

    y học:

    sự tỏa lan

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • diffusion

    (physics) the process in which there is movement of a substance from an area of high concentration of that substance to an area of lower concentration

    the spread of social institutions (and myths and skills) from one society to another

    Similar:

    dissemination: the property of being diffused or dispersed

    dispersion: the act of dispersing or diffusing something

    the dispersion of the troops

    the diffusion of knowledge

    Synonyms: dispersal, dissemination