destined nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
destined nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm destined giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của destined.
Từ điển Anh Việt
destined
* tính từ
đã đựơc định trước, đã đựơc định sẵn
(+for) trên đường đi tới (nơi nào đó)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
destined
Similar:
destine: decree or designate beforehand
She was destined to become a great pianist
Synonyms: fate, doom, designate
intend: design or destine
She was intended to become the director
Synonyms: destine, designate, specify
bound: headed or intending to head in a certain direction; often used as a combining form as in `college-bound students'
children bound for school
a flight destined for New York
bound: (usually followed by `to') governed by fate
bound to happen
an old house destined to be demolished
he is destined to be famous