deficiency nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

deficiency nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm deficiency giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của deficiency.

Từ điển Anh Việt

  • deficiency

    /di'fiʃənsi/

    * danh từ

    sự thiếu hụt, sự không đầy đủ

    số tiền thiếu hụt; lượng thiếu hụt

    to make up a deficiency: bù vào chỗ thiếu hụt

    sự thiếu sót, sự kém cỏi, sự bất tài

    (toán học) số khuyết

    deficiency of a curve: số khuyết của một đường

    y deficiency disease: bệnh thiếu vitamin

    mental deficiency: chứng đần

  • deficiency

    số khuyết

    d. of a curve số khuyết của một đường cong

    effective d. số khuyết hữu hiệu

    virtual d. số khuyết ảo

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • deficiency

    * kinh tế

    sự không đầy đủ

    sự thiếu hụt

    thâm hut

    * kỹ thuật

    chỗ thiếu

    khuyết tật

    nhược điểm

    số khuyết

    sự hụt

    sự thiếu

    sự thiếu hụt

    sự trục trặc

    điện lạnh:

    chỗ hụt

    y học:

    sự thiếu, thiếu hụt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • deficiency

    Similar:

    lack: the state of needing something that is absent or unavailable

    there is a serious lack of insight into the problem

    water is the critical deficiency in desert regions

    for want of a nail the shoe was lost

    Synonyms: want

    insufficiency: lack of an adequate quantity or number

    the inadequacy of unemployment benefits

    Synonyms: inadequacy

    Antonyms: sufficiency, adequacy