sufficiency nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
sufficiency nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sufficiency giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sufficiency.
Từ điển Anh Việt
sufficiency
/sə'fiʃənsi/
* danh từ
sự đủ, sự đầy đủ
to have a sufficiency: sống đầy đủ, sống sung túc
(từ cổ,nghĩa cổ) khả năng; thẩm quyền
sufficiency
tính đủ; sự đầy đủ
joint s. (thống kê) tính đủ đồng thời
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sufficiency
sufficient resources to provide comfort and meet obligations
her father questioned the young suitor's sufficiency
the quality of being sufficient for the end in view
he questioned the sufficiency of human intelligence
Synonyms: adequacy
Antonyms: insufficiency, inadequacy
Similar:
enough: an adequate quantity; a quantity that is large enough to achieve a purpose
enough is as good as a feast
there is more than a sufficiency of lawyers in this country