decree nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
decree nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm decree giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của decree.
Từ điển Anh Việt
decree
/di'kri:/
* ngoại động từ
ra sắc lệnh, ra chiếu chỉ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
decree
a legally binding command or decision entered on the court record (as if issued by a court or judge)
a friend in New Mexico said that the order caused no trouble out there
Synonyms: edict, fiat, order, rescript
issue a decree
The King only can decree
Similar:
rule: decide with authority
The King decreed that all firstborn males should be killed