daylight nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

daylight nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm daylight giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của daylight.

Từ điển Anh Việt

  • daylight

    /'deilait/

    * danh từ

    ánh nắng ban ngày; (nghĩa bóng) sự công khai

    in broad daylight: giữa ban ngày, thanh thiên bạch nhật; ai cũng biết, mọi người đều thấy

    lúc tảng sáng, bình minh, rạng đông

    before daylight: trước rạng đông

    (số nhiều) (từ lóng) mắt

    khoảng trống, khoảng cách giữa hai vật gì, như giữa hai con thuyền trong cuộc đua, giữa ngấn rượu với mép cốc...)

    no daylight: đổ thật đầy (rượu vào cốc)

    to show daylight: rách, hở nhiều chỗ (quần áo)

    to admit (knock, let, shoot) daylight into somebody

    (từ lóng) đâm ai; bắn ai

    to let daylight into something

    (thông tục) đưa cái gì ra công khai, công bố cái gì

    nhìn thấy tia hy vọng; tìm thấy con đường thoát khỏi bế tắc khó khăn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • daylight

    * kỹ thuật

    độ di chuyển

    độ lệch

    hành trình

    khoảng chạy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • daylight

    light during the daytime

    Similar:

    day: the time after sunrise and before sunset while it is light outside

    the dawn turned night into day

    it is easier to make the repairs in the daytime

    Synonyms: daytime

    Antonyms: night