dancing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dancing nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dancing giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dancing.

Từ điển Anh Việt

  • dancing

    /'dɑ:nsiɳ/

    * danh từ

    sự nhảy múa, sự khiêu vũ

    * tính từ

    đang nhảy múa, rung rinh, bập bềnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dancing

    taking a series of rhythmical steps (and movements) in time to music

    Synonyms: dance, terpsichore, saltation

    Similar:

    dance: move in a graceful and rhythmical way

    The young girl danced into the room

    dance: move in a pattern; usually to musical accompaniment; do or perform a dance

    My husband and I like to dance at home to the radio

    Synonyms: trip the light fantastic, trip the light fantastic toe

    dance: skip, leap, or move up and down or sideways

    Dancing flames

    The children danced with joy