currency nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

currency nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm currency giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của currency.

Từ điển Anh Việt

  • currency

    /'kʌrənsi/

    * danh từ

    sự lưu hành; thời gian lưu hành ((thường) nói về tiền tệ)

    tiền, tiền tệ

    foreign currency: tiền nước ngoài, ngoại tệ

    paper currency: tiền giấy

    (nghĩa bóng) sự phổ biến, sự thịnh hành

    to gain currency: trở thành phổ biến

  • Currency

    (Econ) Tiền mặt, tiền tệ

    + Theo nghĩa hẹp, thuật ngữ này chỉ một lượng tiền của một nước thực sự được trao đổi qua tay (Xem CASH).

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • currency

    the metal or paper medium of exchange that is presently used

    general acceptance or use

    the currency of ideas

    Similar:

    currentness: the property of belonging to the present time

    the currency of a slang term

    Synonyms: up-to-dateness