coy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

coy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm coy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của coy.

Từ điển Anh Việt

  • coy

    /kɔi/

    * tính từ

    bẽn lẽn, xấu hổ, rụt rè, e lệ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm duyên, làm dáng

    cách biệt, hẻo lánh (nơi chốn)

    to be coy of speech

    ăn nói giữ gìn, ít nói

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • coy

    affectedly modest or shy especially in a playful or provocative way

    Synonyms: demure, overmodest

    showing marked and often playful or irritating evasiveness or reluctance to make a definite or committing statement

    a politician coy about his intentions

    modestly or warily rejecting approaches or overtures

    like a wild young colt, very inquisitive but very coy and not to be easily cajoled