console nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
console
/kən'soul/
* ngoại động từ
an ủi, giải khuây
* danh từ
(kiến trúc) rầm chìa
console
(Tech) bàn kiểm soát, bàn điều khiển
console
(kỹ thuật) dẫm chìa. bàn điều khiển
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
console
* kỹ thuật
bàn phím điều khiển
bảng điều khiển
côngxon
rầm hẫng
tay hẫng
trạm điều khiển
toán & tin:
bàn giao tiếp
bàn giao tiếp người-máy
bảng phím điều khiển
giao thông & vận tải:
bảng đồng hồ đo
bảng dụng cụ bay
bảng phím điều kiện
xây dựng:
dầm chia
cơ khí & công trình:
dầm chìa côngxon
ô tô:
khung để gắn tableau
Từ điển Anh Anh - Wordnet
console
a scientific instrument consisting of displays and an input device that an operator can use to monitor and control a system (especially a computer system)
an ornamental scroll-shaped bracket (especially one used to support a wall fixture)
the bust of Napoleon stood on a console
Similar:
console table: a small table fixed to a wall or designed to stand against a wall
cabinet: housing for electronic instruments, as radio or television
comfort: give moral or emotional strength to