conglomerate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

conglomerate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm conglomerate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của conglomerate.

Từ điển Anh Việt

  • conglomerate

    /kən'glɔmərit/

    * danh từ

    khối kết

    (địa lý,địa chất) cuội kết

    * tính từ

    kết thành khối tròn, kết khối

    * động từ

    kết khối, kết hợp

  • Conglomerate

    (Econ) Conglomerate; Tập đoàn; Tổ hợp doanh nghiệp

    + Một hãng bao gồm công ty mẹ và các công ty con mà chúng không liên quan với nhau trong các hoạt động và thị trường.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • conglomerate

    * kinh tế

    công ty đại tổ hợp

    cônglômêra

    đại xí nghiệp liên hiệp

    kết khối

    sự kết hợp thành đại xí nghiệp liên hiệp

    tổ hợp độc quyền kinh tế

    xí nghiệp tập đoàn

    * kỹ thuật

    đá mảnh vụn

    kết tụ

    khối kết

    mảnh đá vụn

    xây dựng:

    đá kết nham

    kế tụ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • conglomerate

    a group of diverse companies under common ownership and run as a single organization

    Synonyms: empire

    composed of heterogeneous elements gathered into a mass

    the conglomerate peoples of New England

    Similar:

    pudding stone: a composite rock made up of particles of varying size

    accumulate: collect or gather

    Journals are accumulating in my office

    The work keeps piling up

    Synonyms: cumulate, pile up, gather, amass