empire nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
empire nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm empire giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của empire.
Từ điển Anh Việt
empire
/'empaiə/
* danh từ
đế quốc; chế chế
(định ngữ) Empire (thuộc) kiểu đế chế Na-po-lê-ông I (quần áo, đồ đạc)
sự khống chế hoàn toàn, sự kiểm soát hoàn toàn
Empire City
thành phố Niu-óoc
Empire Day
ngày sinh hoàng hậu Vích-to-ri-a (24 tháng 5)
Empire State
bang Niu-óoc
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
empire
* kỹ thuật
đế chế
Từ điển Anh Anh - Wordnet
empire
the domain ruled by an emperor or empress; the region over which imperial dominion is exercised
Synonyms: imperium
a group of countries under a single authority
the British created a great empire
a monarchy with an emperor as head of state
an eating apple that somewhat resembles a McIntosh; used as both an eating and a cooking apple
Similar:
conglomerate: a group of diverse companies under common ownership and run as a single organization