confirmed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

confirmed nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm confirmed giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của confirmed.

Từ điển Anh Việt

  • confirmed

    /kən'fə:md/

    * tính từ

    ăn sâu, thâm căn cố đế, thành cố tật, kinh niên

    a confirmed drunkard: anh chàng nghiện rượu thành cố tật

    confirmed disease: bệnh kinh niên

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • confirmed

    * kinh tế

    đã xác nhận

    đã xác nhận trả (bảo chi)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • confirmed

    of persons; not subject to change

    a confirmed bachelor

    a confirmed invalid

    having been established or made firm or received the rite of confirmation

    confirmed reservations

    received confirmed reports of casualties

    a confirmed Catholic

    Antonyms: unconfirmed

    Similar:

    confirm: establish or strengthen as with new evidence or facts

    his story confirmed my doubts

    The evidence supports the defendant

    Synonyms: corroborate, sustain, substantiate, support, affirm

    Antonyms: negate

    confirm: strengthen or make more firm

    The witnesses confirmed the victim's account

    Synonyms: reassert

    confirm: make more firm

    Confirm thy soul in self-control!

    confirm: support a person for a position

    The Senate confirmed the President's candidate for Secretary of Defense

    confirm: administer the rite of confirmation to

    the children were confirmed in their mother's faith