commute nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

commute nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm commute giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của commute.

Từ điển Anh Việt

  • commute

    /kə'mju:t/

    * động từ

    thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán

    (pháp lý) giảm (hình phạt, tội)

    to commute the dealth penalty to life imprisonment: làm giảm tội tử hình xuống tù chung thân

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi làm hằng ngày bằng vé tháng; đi lại đều đặn (giữa hai địa điểm)

    (điện học) đảo mạch, chuyển mạch

  • commute

    giao hoán chuyển mạch

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • commute

    * kỹ thuật

    chuyển mạch

    giao hoán

    xây dựng:

    giao toán

    trao đổi lẫn nhau

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • commute

    a regular journey of some distance to and from your place of work

    there is standing room only on the high-speed commute

    exchange positions without a change in value

    These operators commute with each other

    Synonyms: transpose

    travel back and forth regularly, as between one's place of work and home

    exchange a penalty for a less severe one

    Synonyms: convert, exchange

    Similar:

    permute: change the order or arrangement of

    Dyslexics often transpose letters in a word

    Synonyms: transpose

    change: exchange or replace with another, usually of the same kind or category

    Could you convert my dollars into pounds?

    He changed his name

    convert centimeters into inches

    convert holdings into shares

    Synonyms: exchange, convert