transpose nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

transpose nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm transpose giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của transpose.

Từ điển Anh Việt

  • transpose

    /træns'pouz/

    * ngoại động từ

    đổi chỗ; đặt đảo (các từ)

    (toán học) chuyển vị; chuyển vế

    (âm nhạc) dịch giọng

  • transpose

    chuyển vị, đổi vế

    t. of a matrix ma trện chuyển vị

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • transpose

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    chuyển vị (ma trận)

    chuyển vị, hoán vị

    đảo dây (đường điện lực)

    đổi vế

    đổi vế (phương trình)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • transpose

    a matrix formed by interchanging the rows and columns of a given matrix

    transfer a quantity from one side of an equation to the other side reversing its sign, in order to maintain equality

    put (a piece of music) into another key

    change key

    Can you transpose this fugue into G major?

    Similar:

    permute: change the order or arrangement of

    Dyslexics often transpose letters in a word

    Synonyms: commute

    transfer: transfer from one place or period to another

    The ancient Greek story was transplanted into Modern America

    Synonyms: transplant

    counterchange: cause to change places

    interchange this screw for one of a smaller size

    Synonyms: interchange

    commute: exchange positions without a change in value

    These operators commute with each other